Máy phun vôi Marukawa MK4326 MS
Xuất xứ : Trung Quốc
Thương hiệu : Marukawa
Ứng dụng của máy phun vôi trong trồng trọt nông nghiệp
Vôi có 2 công dụng chính đó là cung cấp chất Calcium và cải thiện độ PH độ chua của đất giúp cải tạo chất lượng đất tăng độ tốt tơi xốp
Vôi càng mịn thì sự hiệu quả càng cao do khả năng ngấm nhanh và tốt hơn nhưng lại bị nhược điểm là bị thất thoát bởi gió và nước rất nhanh
Được sử dụng nhiều vôi ở những vùng đất có đầy đủ chất hữu cơ những nơi nghèo chất hữu cơ thì không nên và hạn chế sử dụng vôi bột.
Do công dụng và tác dụng của vôi cực kỳ quan trọng nên tác dụng vai trò của những chiếc Máy phun vôi là không thể thiếu được trong các loại máy phục vụ nông nghiệp
Nó cũng có tác dụng quan trọng như các dòng máy xới đất đa năng
Vai trò tác dụng của máy phun vôi bột Marukawa
Máy phun vôi Marukawa có tác dụng giúp cho việc phun vôi trở nên nhanh hơn hiệu quả hơn giảm sức nhân công lao động tăng hiệu quả kinh tế cho người sử dụng
Nhờ có máy phun vôi bột Marukawa người sử dụng sẽ nhàn hơn đỡ vất vả hơn nhiều.
Ưu điểm của máy phun vôi bột Marukawa
Marukawa sử dụng động cơ của máy cắt cỏ Mitsubishi TU43 hoạt động nguyên lý động cơ 2 kỳ xăng pha nhớt cực mạnh.
Do động cơ 2 kỳ lại công suất lớn nên nó cho tốc độ vòng và tốc độ thổi phun vôi cực nhanh mạnh và xa
Máy phun vôi bột Marukawa 4326MS sử dụng động cơ xăng Mitsubishi TU43
Dung tích xy lanh lớn
Máy phun vôi bột Marukawa sử dụng động cơ chạy xăng có dung tích xy lanh lớn đường kính Piston 40mm ngang với động cơ của máy cắt cỏ Husqvarna 143R
Trọng lượng nhẹ
Toàn bộ trọng lượng máy là 12 Kg với trọng lượng này dễ dàng giúp người sử dụng di chuyển một cách đơn giản trên các địa hình khác nhau.
Thông số kỹ thuật máy phun vôi bột Marukawa 4326 MS
Kiểu máy |
Làm mát bằng gió, 2 thì, 1 xi lanh |
Công suất động cơ HP/vp |
1.7HP/7500v/p |
Vòng quay |
7500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh |
42.7cc |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
(40 x 34)mm |
Tỉ số nén |
7.5:1 |
Nhiên liệu |
Xăng pha nhớt 2 kỳ tỷ lệ 25:1 (25 phần xăng, 1 phần nhớt) |
Tiêu hao nhiên liệu |
0.41L/h |
Hệ thống đánh lửa |
Transitor từ tính (IC) |
Hệ thống khởi động |
Bằng tay |
Tắt máy |
Công tắc máy |
Thông số máy |
|
Dung tích thùng chứa |
26Lít |
Van phun hạt |
65mm / INOX |
Khối lượng phun hạt |
≥ 6.0 Kg/ phút |
Đầu phun dịch |
ULV |
Lưu lượng phun dịch |
≥4 Lít/ phút |
Đường kính của dịch phun (độ mịn) |
≤ 120µm |
Độ xa phun dịch |
≥11m |
Kích thước phủ bì (D x R x C) |
(490x415x800)mm |
Trọng lượng khô ( kg) |
12.0kg |